Ý nghĩa của từ chỉ trích là gì:
chỉ trích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chỉ trích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chỉ trích mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

chỉ trích


Vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán. | : '''''Chỉ trích''' một chủ trương sai lầm.'' | : ''Bị '''chỉ trích''' kịch liệt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

12 Thumbs up   9 Thumbs down

chỉ trích


vạch sai lầm, khuyết điểm nhằm chê trách, phê phán lên tiếng chỉ trích bị báo chí chỉ trích kịch liệt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

chỉ trích


tajjaniya (tính từ), anupāta (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

chỉ trích


đg. Vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán. Chỉ trích một chủ trương sai lầm. Bị chỉ trích kịch liệt.
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   9 Thumbs down

chỉ trích


đg. Vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán. Chỉ trích một chủ trương sai lầm. Bị chỉ trích kịch liệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< chết đuối chịu khó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa